Đối tượng Date là một kiểu dữ liệu được xây dựng trong Ngôn ngữ JavaScript. Các đối tượng Date được tạo với new Date() như dưới đây:
Một khi một đối tượng Date được tạo, các phương thức cho phép bạn hoạt động trên nó. Hầu hết phương thức đơn giản là cho phép bạn nhận và thiết lập các trường năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây và mili giây của đối tượng, sử dụng Local time hoặc UTC (hoặc GMT) time.
Chuẩn ECMAScript yêu cầu đối tượng Date có thể biểu diễn bất kỳ ngày và thời gian nào, chính xác tới từng mili giây, trong 100 triệu ngày trước hoặc sau 1/1/1970. Đây là một dãy của cộng hoặc trừ 273.785 năm, vì thế JavaScript có thể biểu diễn ngày và thời gian tới năm 275755.
Cú pháp
Bạn có thể sử dụng các cú pháp sau để tạo một đối tượng Date bởi sử dụng Date() constructor.
new Date( ) new Date(milliseconds) new Date(datestring) new Date(year,month,date[,hour,minute,second,millisecond ])
Ghi chú − Các tham số trong các dấu ngoặc đơn luôn là tùy ý.
Sau đây là miêu tả về các tham số theo từng cú pháp:
Không có tham số − Với việc không có tham số, Date() constructor tạo một đối tượng Date thiết lập về thời gian và ngày hiện tại.
milliseconds − Khi một tham số giá trị số được truyền, nó nhận sự biểu diễn giá trị số nội bộ của ngày bằng đơn vị mili giây, khi được trả về bởi phương thức getTime(). Ví dụ, truyền tham số 5000 tạo một ngày mà biểu diễn 5 giây trước nửa đêm ngày 1/1/1970.
datestring − Khi một tham số chuỗi được truyền, nó là một biểu diễn chuỗi của một ngày, trong định dạng được chấp nhận bởi phương thức Date.parse().
7 agruments − Để sử dụng Form cuối của constructor đã chỉ ở trên. Sau đây chúng tôi miêu tả từng tham số một:
year − Giá trị integer biểu diễn năm. Để tương thích (tránh vấn đề Y2K), bạn nên luôn luôn xác định năm đầy đủ, sử dụng 1998 thay vì 98.
month − Giá trị integer biểu diễn tháng, bắt đầu với 0 cho tháng 1 và 11 cho tháng 12.
date − Giá trị integer biểu diễn ngày trong tháng.
hour − Giá trị integer biểu diễn giờ trong ngày (24 giờ).
minute − Giá trị integer biểu diễn phút.
second − Giá trị integer biểu diễn giây.
millisecond − Giá trị integer biểu diễn mili giây.
Các thuộc tính của Date
Dưới đây là danh sách các thuộc tính của đối tượng Date cùng với miêu tả của chúng:
Thuộc tính | Miêu tả |
---|---|
constructor | Xác định hàm mà tạo một prototype của đối tượng. |
prototype | Thuộc tính này cho phép bạn thêm các thuộc tính và phương thức tới một đối tượng. |
Các phương thức của Date
Dưới đây là danh sách các phương thức của đối tượng Date cùng với miêu tả của chúng:
Phương thức | Miêu tả |
---|---|
Date() | Trả về ngày và thời gian của ngày hôm nay. |
getDate() | Trả về ngày trong tháng cho ngày xác định theo Local time |
getDay() | Trả về ngày trong tuần cho ngày xác định theo Local time |
getFullYear() | Trả về năm của ngày đã cho theo Local time |
getHours() | Trả về giờ của ngày đã cho theo Local time |
getMilliseconds() | Trả về mili giây của ngày đã cho theo Local time |
getMinutes() | Trả về phút của ngày đã cho theo Local time |
getMonth() | Trả về tháng của ngày đã cho theo Local time |
getSeconds() | Trả về giây của ngày đã cho theo Local time |
getTime() | Trả về giá trị số của ngày đã cho khi số mili giây từ tháng 1/1970, 00:00:00 UTC. |
getTimezoneOffset() | Trả về Time-zone Offset bằng phút cho Locale hiện tại. |
getUTCDate() | Trả về ngày trong tháng của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCDay() | Trả về ngày trong tuần của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCFullYear() | Trả về năm của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCHours() | Trả về giờ của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCMilliseconds() | Trả về mili giây của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCMinutes() | Trả về phút của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCMonth() | Trả về tháng của ngày đã cho theo Universal time |
getUTCSeconds() | Trả về giây của ngày đã cho theo Universal time |
getYear() | Phương thức cũ – Trả về năm của ngày đã cho theo Local time. Bạn sử dụng getFullYear để thay thế. |
setDate() | Trả về ngày của tháng cho ngày đã xác định theo Local time. |
setFullYear() | Thiết lập năm đầy đủ cho ngày đã cho theo Local time. |
setHours() | Thiết lập giờ cho ngày đã cho theo Local time. |
setMilliseconds() | Thiết lập mili giây cho ngày đã cho theo Local time. |
setMinutes() | Thiết lập phút cho ngày đã cho theo Local time. |
setMonth() | Thiết lập tháng cho ngày đã cho theo Local time. |
setSeconds() | Thiết lập giây cho ngày đã cho theo Local time. |
setTime() | Thiết lập thời gian đối tượng Date được biểu diễn bởi số mili giây từ tháng 1, 1970, 00:00:00 UTC. |
setUTCDate() | Thiết lập ngày của tháng cho ngày đã cho theo Universal time |
setUTCFullYear() | Thiết lập năm đầy đủ cho ngày đã cho theo Universal time |
setUTCHours() | Thiết lập giờ cho ngày đã cho theo Universal time |
setUTCMilliseconds() | Thiết lập mili giây cho ngày đã cho theo Universal time |
setUTCMinutes() | Thiết lập phút cho ngày đã cho theo Universal time |
setUTCMonth() | Thiết lập tháng cho ngày đã cho theo Universal time |
setUTCSeconds() | Thiết lập giây cho ngày đã cho theo Universal time |
setYear() | Phương thức cũ – Thiết lập năm cho ngày đã cho theo Local time. Bạn dùng setFullYear để thay thế. |
toDateString() | Trả về một chuỗi ngày mà con người đọc được. |
toGMTString() | Phương thức cũ – Biến đổi 1 ngày thành 1 chuỗi bởi sử dụng các qui ước Internet GMT. Bạn dùng toUTCString để thay thế. |
toLocaleDateString() | Trả về ngày dưới dạng chuỗi, sử dụng qui ước của Locale hiện tại |
toLocaleFormat() | Biến đổi ngày thành chuỗi, sử dụng chuỗi định dạng. |
toLocaleString() | Biến đổi ngày thành chuỗi, sử dụng các qui ước của Locale hiện tại. |
toLocaleTimeString() | Trả về thời gian của một ngày ở dạng chuỗi, sử dụng qui ước của Locale hiện tại. |
toSource() | Trả về một chuỗi biểu diễn nguồn cho một đối tượng Date tương đương, bạn có thể sử dụng giá trị này để tạo một đối tượng mới. |
toString() | Trả về một chuỗi biểu diễn đối tượng Date đã cho. |
toTimeString() | Trả về thời gian của đối tượng Date ở dạng chuỗi con người đọc được. |
toUTCString() | Biến đổi một ngày thành một chuỗi, sử dụng qui ước Universal time. |
valueOf() | Trả về giá trị ban đầu của một đối tượng Date. |
Các phương thức tĩnh (Static Method) của Date
Ngoài những phương thức được liệt kê ở trên, đối tượng Date cũng định nghĩa 2 phương thức tĩnh (Static Method). Những phương thức này được gọi thông qua chính Date() constructor.
Phương thức | Miêu tả |
---|---|
Date.parse( ) | Phân tích một biểu diễn chuỗi của một ngày và thời gian và trả về biểu diễn mili giây nội bộ của ngày đó. |
Date.UTC( ) | Trả về biểu diễn mili giây của ngày và thời gian UTC đã cho. |
7 Th12 2020
2 Th12 2020
10 Th12 2020
2 Th12 2020
10 Th12 2020
2 Th12 2020