Hàm xử lý DATE/TIME trong SQL – Phần 1

Các hàm xử lý date/time

STT HÀM MÔ TẢ
1 ADDDATE() Thêm một khoảng thời gian vào date
2 ADDTIME() Thêm một khoảng thời gian vào time
3 CONVERT_TZ() Chuyển đổi múi giờ
4 CURDATE() Trả về ngày hiện tại
5 CURRENT_DATE() Trả về ngày hiện tại
6 CURRENT_TIME() Trả về thời gian hiện tại
7 CURRENT_TIMESTAMP() Trả về ngày và thời gian hiện tại
8 CURTIME() Trả về thời gian hiện tại
9 DATE_ADD() Cộng thời gian
10 DATE_FORMAT() Định dạng giá trị thời gian
11 DATE_SUB() Trừ thời gian
12 DATE() Trả về phần ngày của biểu thức thời gian
13 DATEDIFF() Trả về chênh lệch giữa hai giá trị thời gian
14 DAY() Trả về thứ tự ngày trong tháng (từ 0 đến 31)
15 DAYNAME() Trả về tên của ngày trong tuần
16 DAYOFMONTH() Trả về thứ tự ngày trong tháng (từ 0 đến 31)
17 DAYOFWEEK() Trả về chỉ số ngày trong tuần (1 = Sunday, 2 = Monday… 7 = Saturday)
18 DAYOFYEAR() Trả về thứ tự ngày trong năm (từ 1 đến 366)
19 EXTRACT Trích giá trị thời gian từ biểu thức ban đầu
20 FROM_DAYS() Chuyển đổi một số thành giá trị ngày
21 FROM_UNIXTIME() Trả về ngày đại diện cho tham số Unixtime ban đầu
22 HOUR() Trả về phần giờ từ biểu thức thời gian
23 LAST_DAY() Trả về giá trị tương ứng cho ngày cuối cùng của tháng
24 LOCALTIME() Trả về ngày giờ hiện tại
25 LOCALTIMESTAMP() Trả về ngày giờ hiện tại
26 MAKEDATE() Trả về một ngày với các tham số truyền vào
27 MAKETIME() Trả về giá trị thời gian với các tham số truyền vào
28 MICROSECOND() Trả về microsecond từ biểu thức ban đầu
29 MINUTE() Trả về giá trị phút từ biểu thức thời gian
30 MONTH() Trả về giá trị tháng từ biểu thức thời gian
31 MONTHNAME() Trả về tên tháng từ biểu thức thời gian
32 NOW() Trả về ngày giờ hiện tại
33 PERIOD_ADD() Thêm một khoảng thời gian cho tháng trong năm
34 PERIOD_DIFF() Trả về số tháng giữa các khoảng thời gian
35 QUARTER() Trả về giá trị quý từ biểu thức thời gian
36 SEC_TO_TIME() Chuyển đổi số giây sang định dạng ‘HH: MM: SS’
37 SECOND() Trả về giá trị giây từ biểu thức thời gian
38 STR_TO_DATE() Chuyển đổi một chuỗi thành một ngày
39 SUBDATE() Trừ một khoảng thời gian từ date truyền vào
40 SUBTIME() Trừ hai khoảng thời gian
41 SYSDATE() Trả về ngày giờ hiện tại
42 TIME_FORMAT() Định dạng giá trị thời gian
43 TIME_TO_SEC() Trả về số giây được chuyển đổi từ tham số ban đầu
44 TIME() Trả về giá trị thời gian từ biểu thức ban đầu
45 TIMEDIFF() Trả về chênh lệch giữa hai giá trị thời gian
46 TIMESTAMP() Trả về biểu thức datetime
47 TIMESTAMPADD() Cộng khoảng thời gian được chỉ định vào tham số ban đầu
48 TIMESTAMPDIFF() Trả về một số nguyên thể hiện sự chênh lệch thời gian giữa hai biểu thức
49 TO_DAYS() Trả về số ngày giữa giá trị thời gian date và năm 0
50 UNIX_TIMESTAMP() Trả về số giây theo Unix timestamp từ biểu thức ban đầu
51 UTC_DATE() Trả về ngày UTC hiện tại
52 UTC_TIME() Trả về giờ UTC hiện tại
53 UTC_TIMESTAMP() Trả về ngày giờ UTC hiện tại
54 WEEKDAY() Trả về chỉ số ngày trong tuần (0 = Thứ Hai, 1 = Thứ Ba… 6 = Chủ Nhật)
55 WEEKOFYEAR() Trả về chỉ số tuần trong năm của biểu thức thời gian
56 YEAR() Trả về năm tương ứng của tham số ban đầu

Các kiểu dữ liệu ngày tháng trong SQL

MySQL đi kèm với các kiểu dữ liệu để lưu trữ giá trị ngày hoặc ngày tháng/thời gian trong cơ sở dữ liệu:

  • DATE – định dạng YYYY-MM-DD
  • DATETIME – định dạng: YYYY-MM-DD HH:MI:SS
  • TIMESTAMP – định dạng: YYYY-MM-DD HH:MI:SS
  • YEAR – định dạng YYYY hoặc YY

Với:

  • Y là năm
  • M là tháng
  • D là ngày
  • H là giờ
  • MM là phút
  • SS là giây

YYYY là năm được lưu dưới dạng bốn chữ số, YY là năm được lưu dưới dạng hai chữ số; MM là lưu tháng dưới dạng hai chữ số, ví dụ tháng 7 sẽ là 07):

Trong phần tiếp theo, Quan trimang sẽ cùng bạn tìm hiểu cách sử dụng tất cả các hàm nói trên với cú pháp và những ví dụ cụ thể, các bạn nhớ theo dõi nhé.