Kiểu dữ liệu chuỗi kí tự trong SQL Server
Dưới đây là các kiểu dữ liệu thuộc nhóm chuỗi kí tự trong SQL Server (Transact-SQL).
| Cú pháp kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Giải thích |
| CHAR(kich_thuoc) | Tối đa 8000 kí tự. |
|
| VARCHAR(kich_thuoc) hoặc VARCHAR(toi_da) | Tối đa 8000 kí tự hoặc theo số tối đa. |
|
| TEXT | Tối đa 2GB. |
|
| NCHAR(kich_thuoc) | Tối đa 4000 kí tự. |
|
| NVARCHAR(kich_thuoc) hoặc NVARCHAR(toi_da) | Tối đa 4000 kí tự hoặc theo số tối đa. |
|
| NTEXT | Tối đa 1.073.741.823 byte. |
|
| BINARY(kich_thuoc) | Tối đa 8000 kí tự. |
|
| VARBINARY(kich_thuoc) hoặc VARBINARY(toi_da) | Tối đa 8000 kí tự hoặc theo số tối đa. |
|
| IMAGE | kích thước tối đa là 2GB. |
|
Kiểu dữ liệu dạng số trong SQL Server
Dưới đây là danh sách các kiểu dữ liệu thuộc dạng số trong SQL Server (Transact-SQL).
| Cú pháp kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Giải thích |
| BIT | số nguyên 0, 1 hoặc NULL | |
| TINYINT | từ 0 đến 255 | |
| SMALLINT | từ -32768 đến 32767 | |
| INT | -2,147,483,648 đến 2,147,483,647 | |
| BIGINT | từ -9,223,372,036,854,775,808 đến 9,223,372,036,854,775,807 | |
| DECIMAL(m,d) |
|
m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu phẩy. |
| DEC(m,d) |
|
m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu phẩy.
Đồng nghĩa với kiểu dữ liệu DECIMAL. |
| NUMERIC(m,d) |
|
m là tổng số lượng các số còn d là số lượng các số nằm sau dấu phẩy.
Đồng nghĩa với kiểu dữ liệu DECIMAL. |
| FLOAT(n) | số dấu phẩy động n mặc định là 53 nếu không được chỉ định cụ thể. | n là số lượng của số bit lưu trữ trong một kí hiệu hóa học. |
| REAL | tương đương với FLOAT(24) | |
| SMALLMONEY | từ – 214,748.3648 đến 214,748.3647 | |
| MONEY | từ -922,337,203,685,477.5808 đến 922,337,203,685,477.5807 |
Kiểu dữ liệu ngày tháng/thời gian trong SQL Server
Dưới đây là danh sách các kiểu dữ liệu ngày tháng/thời gian trong SQL Server (Transact-SQL)
| Cú pháp kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Giải thích |
| DATE | giá trị từ ‘0001-01-01’ đến ‘9999-12-31. | hiển thị dưới dạng ‘YYYY-MM-DD’ |
| DATETIME |
|
hiển thị dưới dạng ‘YYYY-MM-DD hh:mm:ss[.mmm] |
| DATETIME2(chính xác tới số thập phân của giây) |
|
hiển thị dưới dạng ‘YYYY-MM-DD hh:mm:ss[.số giây thập phân]’ |
| SMALLDATETIME |
|
hiển thị dưới dạng ‘YYYY-MM-DD hh:mm:ss |
| TIME |
|
hiển thị dưới dạng ‘YYYY-MM-DD hh:mm:ss[.nnnnnnn]’ |
| DATETIMEOFFSET (chính xác tới số thập phân của giây) |
|
hiển thị dưới dạng YYYY-MM-DD hh:mm:ss[.nnnnnnn]’ [{+|-}hh:mm] |

14 Th1 2021
8 Th1 2021
16 Th12 2020
21 Th12 2020
22 Th12 2020
15 Th12 2020