Mô tả
Hàm DATEPART trong SQL Server trả về một giá trị thời gian của đối số truyền vào, có thể là ngày, tháng, năm, quý, giờ, phút, giây, mili giây… Giá trị trả về là kiểu số nguyên (int)
Cú pháp
Để sử dụng hàm DATEPART trong SQL Server, ta dùng cú pháp như sau:
DATEPART(dangthoigian, thoigian)
Tham số:
- dangthoigian: dạng thời gian bạn muốn. Nó có thể là một trong những giá trị sau:
Giá trị | Giải thích |
year, yyyy, yy | Năm |
quarter, qq, q | Quý |
month, mm, m | Tháng |
dayofyear | Ngày trong năm |
day, dy, y | Ngày |
week, ww, wk | Tuần |
weekday, dw, w | Ngày trong tuần |
hour, hh | Giờ |
minute, mi, n | Phút |
second, ss, s | Giây |
millisecond, ms | Milli giây |
- thoigian: khoảng thời gian bạn muốn lấy ra một giá trị.
Lưu ý:
- Hàm DATEPART trả về kết quả dưới dạng giá trị số nguyên.
- Xem thêm hàm DATENAME trả về kết quả tương tự dưới dạng giá trị chuỗi.
- DATEPART có thể được sử dụng trong các phiên bản sau của SQL Server: SQL Server 2017, SQL Server 2016, SQL Server 2014, SQL Server 2012, SQL Server 2008 R2, SQL Server 2008, SQL Server 2005.
Ví dụ
Hãy xem và khám phá một số ví dụ về hàm DATEPART trong SQL Server.
SELECT DATEPART(year, '2019/04/28');
Result: 2019
SELECT DATEPART(yyyy, '2019/04/28');
Result: 2019
SELECT DATEPART(yy, '2019/04/28');
Result: 2019
SELECT DATEPART(month, '2019/04/28');
Result: 4
SELECT DATEPART(day, '2019/04/28');
Result: 28
SELECT DATEPART(quarter, '2019/04/28');
Result: 2
SELECT DATEPART(hour, '2019/04/28 09:49');
Result: 9
SELECT DATEPART(minute, '2019/04/28 09:49');
Result: 49
SELECT DATEPART(second, '2019/04/28 09:49:12');
21 Th12 2020
16 Th12 2020
13 Th1 2021
15 Th12 2020
21 Th12 2020
31 Th12 2020